1/ Tổng Quan
Dòng thí điểm thương mại
Một chiều hướng mới trong in nổi 3D
- Quyền sở hữu chi phí hiệu quả trong suốt toàn bộ vòng đời của máy.
- Tự do cộng tác và đổi mới: thiết kế mở dành cho vật liệu và truy cập máy
- Các bộ phận được in thể hiện chất lượng lốp tốt và chi tiết đẹp, góp phần giảm thủ tục sau khi hoàn thiện
Đặc tính kĩ thuật của hệ thống:
- Tốc độ quét có thể đạt đến 12 m/s.
- Linh kiện chủ yếu từ các thương hiệu hàng đầu quốc.
- Điều khiển tự động mức độ bề mặt và các thông số xử lý.
- Thanh quét được bọc bởi granite giúp tăng cường sự ổn định khi phủ lớp in.
- Chứng nhận của CE.
- Lắp ráp và tháo gỡ thuận tiện trên nền in.
Phạm vi ứng dụng linh hoạt – Độ chính xác cao – Chất lượng bề mặt hoàn hảo
2/ Thông số kỹ thuật
Thông số kĩ thuật: *Thông số kĩ thuật có thể thay đổi; kiểm tra thông tin với AIE để được tư vấn chính xác | ||
Pilot 250 | Pilot 450 | |
Kích thước bàn in | 250 x 250 250 mm | 450 x 450 x400 mm |
Trọng lượng tối đa chi tiết | 17.5 kg | 35 kg |
Độ chính xác | Kích thước bộ phận < 25.4 mm: ±0.025 mm
Kích thước bộ phận ≥ 25.4 mm: ±0.1% x L (Độ chính xác có thể thay đổi tùy thuộc vào các thông số, hình dạng và kích thước bộ phận, phương pháp xử lí trước hoặc sau khi chế biến, vật liệu và môi trường)
|
Kích thước bộ phận < 100 mm: ±0.004 ±0.1 mm
Kích thước bộ phận ≥ 3.9 in (100 mm): ±0.1% x L (Độ chính xác có thể thay đổi tùy thuộc vào các thông số, hình dạng và kích thước bộ phận, phương pháp xử lí trước hoặc sau khi chế biến, vật liệu và môi trường)
|
Kích thước chùm tia laser | Chùm tia tiêu chuẩn (0.12 – 0.20 mm) hay chùm tia nhỏ (0.06-0.08mm), không bắt buộc | Không đáng kể trong khoảng 0.08 – 0.12m |
Tốc độ quét | 12 m/s (tối đa); 6 – 10m/s (đặc tính) | 12 m/s (tối đa); 6 – 10m/s (đặc tính) |
Độ dày lớp in | 0.05mm tối thiểu;
0.25mm tối đa |
0.05mm tối thiểu;
0.25mm tối đa |
Cân nặng | 775kg
(với 48kg vật liệu đầy ban đầu) |
1085 kg
(với 160kg vật liệu đầy ban đầu) |
Kích thước máy (WxDxH) | 1105 x 1052 x 1965mm | 1331 x 1368 x 2140mm |
PILOT 250/450:
Laser | Nguồn laser tần số cao với chuẩn Nd:YVO4 |
Bước sóng | 355nm |
Bộ điều chỉnh | UnionTech™ RSCON |
Phần mềm set up file in | PolyDevs hoặc Materialise Magics |
Hệ điều hành | Window 7, Window 10* |
Định dạng tệp dữ liệu đầu vào | STL |
Kiểu mạng và giao thức mạng | Ethernet, IEEE 802.3 using TCP/IP và NFS |
Điện áp yêu cầu | 200 – 240 VAC, 50-60 Hz, một pha |
Bảo hành laser | 5,000 giờ hoặc 15 tháng (tùy cái nào tới trước) |
Bọc đầu quét | Granite |
Hệ thống điều khiển | Vòng kín (Closed-loop) |
Công suất định danh | Thông thường là 250~350 mW khi laser đến bề mặt chi tiết dưới điều kiện đường dẫn quang định danh |
Môi trường vận hành | |
Phạm vi nhiệt độ | 72 – 79°F (22 – 26°C) |
Tỉ lệ thay đổi tối đa | 1°C/hour |
Độ ẩm tương đối | <40% không ngưng tụ |
Accessories | |
Bình vật liệu thêm | Tùy chọn |
Quá trình và hoàn thiện | Đơn vị xử lý sau (Tùy chọn) |
Bảo hành hệ thống | Bảo hành 1 năm (Theo Điều khoản và điều kiện mua hàng của UnionTech) |